Thứ Ba, 29 tháng 1, 2013

Số và bộ số liên quan

BẢNG THỐNG KÊ NÀY ĐỂ THAM KHẢO VIỆC TÌM SỐ ĐẦU - ĐUÔI VÀ LÔ CHO ĐÀI MIỀN NAM. BẢNG NÀY ỨNG DỤNG 4 SỐ ĐẦU VÀ ĐUÔI NGÀY HÔM TRƯỚC VÀ KẾT HỢP CHO 4 CON SỐ ĐẦU ĐUÔI CỦA TUẦN TRƯỚC KÈM VỚI VIỆC LUỒN SỐ ĐANG RA TRONG TUẦN. 

01 – 41 – 81 (cá trắng): 30 – 70(cá đen), 03 – 43 – 83 (xác chết), 31 – 71(con tôm)
02 – 42 – 82 (con ốc): 19 – 59 – 99(con bướm), 16 – 56 – 96(con ong), 25 – 65 (con ó)
03 – 43 – 83 (xác chết): 01 – 41 – 81 (cá trắng), 39 – 79(thần tài), 22 – 62(quan tài), 05 – 45 – 85(con trùn), 29 – 69(con lươn)
04 – 44 – 84 (con công): 31 – 71(con tôm), 02 – 42 – 82(con ốc), 10 – 50 – 90(con rồng nước), 35 – 75(con dê), 36 – 76(bà vãi)
05 – 45 - 85 (con trùn): 03 – 43 – 83 (xác chết), 29 – 69(con lươn), 28 – 68(con gà), 39 – 79(thần tài), 31 – 71(con tôm), 24 – 64(con ếch)& 32 – 72(con rắn)
06 – 46 – 86 (con cọp): 38 – 78 (ông địa), 12 – 52 – 92 (con ngựa), 07 – 47 – 87 (con heo), 13 – 53 – 93 (con voi), 34 – 74 (con nai), 23 – 63(con khỉ), 10 – 50 – 90(con rồng nước), 26 – 66(rồng đất)
07 – 47 – 87 (con heo): 12 – 52 – 92 (con ngựa), 09 – 49 – 89 (con trâu), 06 – 46 – 86 (con cọp).
08 – 48 – 88 (con thỏ): 06 – 46 – 86 (con cọp), 13 – 53 – 93 (con voi), 23 – 63(con khỉ), 34 – 74 (con nai), 18 – 58 – 98 (mèo rừng).
09 – 49 – 89 (con trâu): 12 – 52 – 92 (con ngựa), 07 – 47 – 87 (con heo), 11 – 51 – 91(con chó)
10 - 50 – 90 (rồng nước): 30 – 70(cá đen), 20 – 60 (con rết), 06 – 46 – 86 (con cọp), 32 – 72(con rắn), 26 – 66(rồng đất), 01 – 41 – 81 (cá trắng), 29 – 69 (con lươn)
11 – 51 – 91 (con chó): 12 – 52 – 92 (con ngựa), 09 – 49 – 89 (con trâu), 06 – 46 – 86 (con cọp), 14 – 54 – 94(con mèo nhà), 15 – 55 – 95(con chuột).
12 – 52 -92 (con ngựa): 11 – 51 – 91 (con chó), 09 – 49 – 89 (con trâu), 21 – 61(thúy kiều), 07 – 47 – 87 (con heo), 18 – 58 – 98 (mèo rừng), 28 – 68(con gà).
13 – 53 – 93 (con voi): 08 – 48 – 88 (con thỏ), 06 – 46 – 86 (con cọp), 12– 52– 92(con ngựa), 23 - 63(con khỉ), 34 – 74 (con nai), 18 – 58 – 98 (mèo rừng), 16 – 56 – 96 (con ong), 15 – 55 – 95 (con chuột)
14 – 54 – 94 (con mèo nhà): 15 – 55 – 95(con chuột), 11 – 51 – 91 (con chó), 18 – 58 – 98 (mèo rừng), 30 – 70 (cá đen)
15 – 55 – 95 (con chuột): 11 – 51 – 91 (con chó), 14 – 54 – 94 (con mèo nhà), 13 – 53 – 93 (con voi)
16 - 56 – 96 (con ong): 19 – 59 – 99(con bướm), 02 – 42 – 82 (con ốc), 25 – 65 (con ó), 13 – 53 – 93 (con voi), 39 – 79(thần tài), 38 – 78 (ông địa), 37 – 77 (ông trời), 36 – 76 (bà vãi), 40 – 80 (ông táo)
17 – 57 – 97 (con hạc): 27 – 67 (con rùa), 28 – 68 (con gà), 25 – 65 (con ó), 06 – 46 – 86 (con cọp), 10 – 50 – 90 (rồng nước), 26 – 66(rồng đất)
18 – 58 – 98 (mèo rừng): 14 – 54 – 94 (con mèo nhà), 13 – 53 – 93 (con voi), 34 – 74 (con nai), 23 – 63(con khỉ), 12 – 52 -92 (con ngựa), 28 – 68 (con gà)
19 – 59 – 99 (con bướm): 02 – 42 – 82 (con ốc), 25 – 65 (con ó), 16 - 56 – 96 (con ong)
20 – 60 (con rết): 28 – 68 (con gà), 23 - 63(con khỉ)
21 – 61 (thúy kiều): 11 – 51 – 91 (con chó), 12 – 52 -92 (con ngựa), 38 – 78 (ông địa)
22 – 62 (bồ câu, quan tài): 03 – 43 – 83 (xác chết), 39 – 79(thần tài)
23 – 63 (con khỉ): 13 – 53 – 93 (con voi), 34 – 74 (con nai), 18 – 58 – 98 (mèo rừng), 06 – 46 – 86 (con cọp), 20 – 60 (con rết), 08 – 48 – 88 (con thỏ)
24 – 64 (con ếch) 05 – 45 - 85 (con trùn), 29 – 69(con lươn)
25 – 65 (con ó) 19 – 59 – 99(con bướm), 02 – 42 – 82 (con ốc), 16 - 56 – 96 (con ong)
26 – 66 (rồng đất) 10 - 50 – 90 (rồng nước), 27 – 67 (con rùa), 10 - 50 – 90 (rồng nước), 06 – 46 – 86 (con cọp), 17 – 57 – 97 (con hạc)
27 – 67 (con rùa) 06 – 46 – 86 (con cọp), 10 – 50 – 90 (rồng nước), 26 – 66(rồng đất), 17 – 57 – 97 (con hạc)
28 – 68 (con gà) 12 – 52 -92 (con ngựa), 18 – 58 – 98 (mèo rừng)
29 – 69 (con lươn) 05 – 45 - 85 (con trùn), 24 – 64 (con ếch), 03 – 43 – 83 (xác chết), 32 – 72(con rắn)
30 – 70 (cá đen) 01 – 41 – 81 (cá trắng), 14 – 54 – 94 (con mèo nhà), 18 – 58 – 98 (mèo rừng)
31 – 71 (con tôm) 01 – 41 – 81 (cá trắng), 05 – 45 - 85 (con trùn), 39 – 79(thần tài), 04 – 44 – 84 (con công), 02 – 42 – 82 (con ốc)
32 – 72 (con rắn) 26 – 66 (rồng đất), 10 - 50 – 90 (rồng nước), 27 – 67 (con rùa)
33 – 73 (con nhện) 07 – 47 – 87 (con heo), 04 – 44 – 84 (con công), 08 – 48 – 88 (con thỏ), 06 – 46 – 86 (con cọp), 40 – 80 (ông táo).
34 – 74 (con nai) 11 – 51 – 91 (con chó), 13 – 53 – 93 (con voi), 23 – 63(con khỉ), 08 – 48 – 88 (con thỏ), 06 – 46 – 86 (con cọp), 18 – 58 – 98 (mèo rừng)
35 – 75 (con dê) 04 – 44 – 84 (con công), 36 – 76(bà vãi), 12 – 52 -92 (con ngựa), 57(con hạc)
36 – 76 (bà vãi) 39 – 79(thần tài), 38 – 78 (ông địa), 37 – 77 (ông trời), 16 - 56 – 96 (con ong), 04 – 44 – 84 (con công), 35 – 75 (con dê).
37 – 77 (ông trời) 39 – 79(thần tài), 38 – 78 (ông địa), 36 – 76 (bà vãi), 16 - 56 – 96 (con ong), 40 – 80 (ông táo).
38 – 78 (ông địa) 39 – 79(thần tài), 37 – 77 (ông trời), 36 – 76 (bà vãi), 06 – 46 – 86 (con cọp)
39 – 79(thần tài) 38 – 78 (ông địa), 16 - 56 – 96 (con ong), 37 – 77 (ông trời), 03 – 43 – 83 (xác chết), 31 – 71 (con tôm), 05 – 45 - 85 (con trùn), 22 – 62 (bồ câu, quan tài)
40 – 80 (ông táo) 39 – 79(thần tài), 37 – 77 (ông trời), 36 – 76 (bà vãi), 16 - 56 – 96 (con ong)

Khung >> Kỵ - Hạp

Khung kỵ
Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
Dần - Thân - Tỵ - Hợi
Tý - Ngọ - Mẹo - Dậu

Khung hạp
Dần - Tuất - Ngọ
Thân - Tý - Thìn
Tỵ - Dậu - Sữu
Hợi - Mẹo - Mùi

Mình post bài này nhầm giúp anh em tránh được những thiệt hại không đáng có
Những ngày hạp để cầu tài:
- Nam: vào những ngày kỵ,ví dụ mình tuổi Thân,thì mình sẽ canh những ngày Dần,Tỵ,Hợi để xuất quân.Ngày tuổi thì không nên
- Nữ : vào những ngày hạp,ví dụ tuổi Thân,thì canh ngày TÝ,Thìn để xuống xuất quân.Ngày tuổi thì không ảnh hưởng
Những ngày không hạp cầu tài :
- Nam : vào những ngày hạp
- Nữ : vào những ngày kỵ